Not so/too hot adjective informal
Cụm từ này không dùng cho so sánh.
Không tốt, không khỏe hay không ổn
She wasn't feeling so hot, so she went home after the first lesson. - Cô ấy cảm thấy không được khỏe nên cô ấy đã về nhà sau tiết học đầu tiên.
How are you doing today? I am not so hot. - Hôm nay bạn cảm thấy như thế nào? Tôi cảm thấy không khỏe lắm.
You don't look so hot. Are you alright? - Bạn trông không được khỏe lắm. Bạn ổn chứ?
Không được tốt về chất lượng hoặc tiêu chuẩn.
I feel disappointed about his presentation. It's not too hot as I expected. - Tôi cảm thấy thất vọng về bài thuyết trình của anh ấy. Nó không được tốt như tôi đã mong đợi.
The service of this hotel is not too hot. We should choose the other one. - Dịch vụ của khách sạn này không tốt. Chúng ta nên chọn khách sạn khác.
The fried rice I ate was not so hot, but the hotpot was extremely good.. - Món cơm chiên tôi đã ăn không được ngon, nhưng mà món lẩu cực ngon.
I'm not so hot at soccer. - Tôi không giỏi về môn bóng đá.
Tính năng của sản phẩm khiến mọi người muốn mua sản phẩm đó.
Có sức khỏe tốt, mạnh khỏe
Người tốt nhất hoặc điều tốt nhất của một nhóm mà trong đó không ai hay không cái gì là tốt cả.
Xuất sắc nhất
Cảm thấy hoặc trông thấy rất tuyệt vời
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!