Not take (something) sitting down In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not take (something) sitting down", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-25 01:02

Meaning of Not take (something) sitting down

Synonyms:

not take (something) lying down

Not take (something) sitting down verb phrase

Từ chối khoan dung hoặc chấp nhận một điều gì đó không may, hoặc bất công mà không có sự phản kháng, tranh cãi hoặc hành động

She's the kind of person who won't take something sitting down. - Cô ấy là hạng người sẽ không dễ dàng cho qua mọi việc như vậy.

I think he's not going to take this sitting down. - Tôi nghĩ anh ấy sẽ không bỏ qua chuyện này đâu.

She didn't took his rude behaviour lying down. - Cô ấy đã không để yên cho hành động vô lễ của anh ấy.

Other phrases about:

Grin and Bear It

Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời

A Bitter Pill to Swallow

Ai đó bị ép bắt buộc phải chập nhận một điều gì không vui vẻ hoặc chịu đựng một sự thật không mong muốn.

to put up with

Chịu đựng điều gì đó không vui vẻ, phiền phức, và khó chịu

You have to eat a peck of dirt before you die

Cụm từ có nghĩa là không ai mà không ăn phải đồ ăn dính bẩn; trong cuộc sống không tránh khỏi việc gặp phải những điều khiến mình chưa hài lòng, những điều rắc rối hay phiền muộn.

them's the breaks

Nói khi ai đó chấp nhận một tình huống tồi tệ bởi vì đó là cách của mọi thứ xảy ra

Grammar and Usage of Not take (something) sitting down

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode