Not take (something) sitting down verb phrase
Từ chối khoan dung hoặc chấp nhận một điều gì đó không may, hoặc bất công mà không có sự phản kháng, tranh cãi hoặc hành động
She's the kind of person who won't take something sitting down. - Cô ấy là hạng người sẽ không dễ dàng cho qua mọi việc như vậy.
I think he's not going to take this sitting down. - Tôi nghĩ anh ấy sẽ không bỏ qua chuyện này đâu.
She didn't took his rude behaviour lying down. - Cô ấy đã không để yên cho hành động vô lễ của anh ấy.
Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời
Ai đó bị ép bắt buộc phải chập nhận một điều gì không vui vẻ hoặc chịu đựng một sự thật không mong muốn.
Chịu đựng điều gì đó không vui vẻ, phiền phức, và khó chịu
Cụm từ có nghĩa là không ai mà không ăn phải đồ ăn dính bẩn; trong cuộc sống không tránh khỏi việc gặp phải những điều khiến mình chưa hài lòng, những điều rắc rối hay phiền muộn.
Nói khi ai đó chấp nhận một tình huống tồi tệ bởi vì đó là cách của mọi thứ xảy ra
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.