Not the sharpest tool in the shed In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "not the sharpest tool in the shed", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2020-12-15 05:12

Meaning of Not the sharpest tool in the shed

Synonyms:

not the sharpest knife in the drawer , not the brightest crayon in the box

Not the sharpest tool in the shed idiom informal

Thành ngữ này đề cập đến sự nhạy bén ở trong nhạy bén tinh thần, vì vậy không được nhạy bén nghĩa là không được thông minh.

Một người không được thông minh cho lắm hoặc không có khả năng tiếp thu thông tin nhanh nhạy.

My girlfriend is not the sharpest tool in the shed when it comes to motorbikes. - Nhắc đến xe máy thì bạn gái tôi không có giỏi lắm đâu.

He is not the sharpest tool at work, but he is doing alright. - Trong công việc anh ấy không được giỏi cho lắm, nhưng anh ấy vẫn đang ổn.

Other phrases about:

Just Fell Off the Turnip Truck

Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.

need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

a beetle brain

Một người chậm hiểu hoặc ngu ngốc

not know (one's) ass from a hole in the ground

Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo

Grammar and Usage of Not the sharpest tool in the shed

  • not the sharpest tool in the shed
  • not the sharpest tool in the box

Origin of Not the sharpest tool in the shed

Không có thời điểm xác định chính xác nguồn gốc của cụm từ này, nhưng nó xuất hiện lần đầu trong tờ Colorado Springs Gazette Telegraph vào tháng Bảy 1994:

Critics said that Cliburn was an intuitive artist, and that once his intuition was exhausted, he had little else to say about a piece — which was a fancy way of saying that Cliburn wasn’t the sharpest tool in the shed.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode