Not too shabby adjective
Được sử dụng để mô tả hoặc đánh giá rằng một cái gì đó khá tốt hoặc không tồi
A: What do you think about my new hair color? B: Not too shabby. - A: Cậu thấy sao về màu tóc mới của tớ? B: Được đấy.
The movie is not too shabby unlike some people have reviewed. - Bộ phim cũng khá hay không như một số người đã phê bình về nó.
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Có được nhiều kinh nghiệm về một cái gì đó, đặc biệt là khi còn trẻ
Quá nhiều thứ có lợi đến nỗi nó trở nên xấu hoặc có hại.
1. Rất tốt
2. Rất mỏng
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him