Nothing succeeds like success proverb
Thành công ban đầu dẫn đến thành công lớn hơn và tuyệt vời hơn.
If you win this game, the next will be easy. Nothing succeeds like success. - Nếu bạn thắng ván này, phần tiếp theo sẽ rất dễ dàng. Thành công này thường sẽ dẫn đến thành công khác.
After winning the first prize, she was chosen to become the representative of Viet Nam to compete at the global competition. Nothing succeeds like success. - Sau khi đạt giải nhất, cô được chọn trở thành đại diện Việt Nam tham gia cuộc thi toàn cầu. Đúng là thành công nối tiếp thành công.
When his business ran smoothly, he decided to expand his company to other regions. Nothing succeeds like success. - Khi công việc kinh doanh suôn sẻ, anh ấy quyết định mở rộng công ty của mình sang các khu vực khác. Đúng là thành công này sẽ dẫn đến thành công khác.
1.Thành công của một người đã đi xuống hoặc kết thúc.
2. Một người đã qua đời.
Một cách diễn đạt hài hước về một vị trí quan trọng hoặc thành công.
Tốt hơn hoặc thành công hơn những người, công ty hoặc quốc gia khác trong một hoạt động cụ thể
"Hit (one's) straps là một cụm từ có nghĩa là một người nào làm việc chăm chỉ, cố gắng hết sức để tiến bộ vượt bậc trong một lĩnh vực hoặc công việc cụ thể.
Được ăn cả ngã về không; một mất một còn
Câu tục ngữ lần đầu tiên được in bằng tiếng Anh vào năm 1859, trên Tạp chí Baptist.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him