Now you're talking spoken language informal
Được sử dụng khi lời đề nghị hoặc đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây; ý kiến hay đấy; nghe được đấy
A: Do you want chicken for dinner? B: No, I had it last night. A: How's about fish? B: Now you're talking. - A: Em muốn thịt gà cho bữa tối không? B: Không, tối qua em mới ăn. A: Món cá thì sao? B: Ý kiến hay đấy.
A: OK, I will let you stay here until tomorrow. B: Yeah, now you're talking! - A: Được rồi, tớ sẽ để cậu ở lại đây đến ngày mai. B: Ye, đó mới chính là điều mà mình muốn nghe từ cậu đấy.
A: I have to find a job. I don't want to live on my parents' financial support anymore. B: Now you're talking. - A: Mình phải tìm một công việc. Mình không muốn sống dựa vào trợ cấp tài chính của bố mẹ nữa. B: Đó là suy nghĩ đúng đắn đấy.
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Thể hiện sự động ý theo cách mất kiên nhẫ; được rồi!; thôi đủ rồi
Cả hai bên phải đồng ý thương lượng để đàm phán thành công.
Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!