Now you're talking In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "now you're talking", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2022-10-17 04:10

Meaning of Now you're talking

Now you're talking spoken language informal

Được sử dụng khi lời đề nghị hoặc đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây; ý kiến hay đấy; nghe được đấy

A: Do you want chicken for dinner? B: No, I had it last night. A: How's about fish? B: Now you're talking. - A: Em muốn thịt gà cho bữa tối không? B: Không, tối qua em mới ăn. A: Món cá thì sao? B: Ý kiến hay đấy.

A: OK, I will let you stay here until tomorrow. B: Yeah, now you're talking! - A: Được rồi, tớ sẽ để cậu ở lại đây đến ngày mai. B: Ye, đó mới chính là điều mà mình muốn nghe từ cậu đấy.

A: I have to find a job. I don't want to live on my parents' financial support anymore. B: Now you're talking. - A: Mình phải tìm một công việc. Mình không muốn sống dựa vào trợ cấp tài chính của bố mẹ nữa. B: Đó là suy nghĩ đúng đắn đấy.

Other phrases about:

take (one's) point

Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ

sing from the same hymn/song sheet

Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai

all right(y) already

Thể hiện sự động ý theo cách mất kiên nhẫ; được rồi!; thôi đủ rồi

It takes two to make a bargain

Cả hai bên phải đồng ý thương lượng để đàm phán thành công.

the ayes have it

Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode