'Nuff Said phrase spoken informal slang
"Nuff" là từ viết tắt tiếng lóng của "enough".
Được sử dụng để nhấn mạnh hoặc kết thúc cuộc thảo luận về ai đó hoặc điều gì đó.
We should still ask for financial aid from the government- nuff said. - Thôi đủ rồi, chúng ta vẫn nên xin viện trợ tài chính từ chính phủ.
Is he in good condition? Well, he ran in the marathon last month- nuff said. - Anh ấy vẫn khỏe chứ? Ồ, tháng trước anh ta đã thi chạy marathon. Thôi đừng nói về anh ta nữa.
Được sử dụng để bày tỏ sự đồng ý với người khác.
A: I think that he is suitable for this vacancy. B: Nuff said. - A: Chị nghĩ anh ta phù hợp cho vị trí này. B: Em cũng nghĩ vậy.
Linda: Mia shouldn't believe in him because he has a promiscuous behaviour. Min: Nuff said. - Linda: Mia không nên tin tưởng hắn ta vì hắn là kẻ lăng nhăng. Min: Mình hoàn toàn đồng ý với cậu.
Nếu bầu trời đỏ vào ban đêm, thời tiết ngày hôm sau sẽ tốt.
Hỏi tôi câu khác đi vì tôi không biết câu trả lời.
Bạn phải làm bất cứ điều gì ai đó nói
Một câu nói để thu hút sự chú ý của khán giả đến điều mà người nói hướng tới sau khi thất bại trong việc gây cười.
Được dùng để nói rằng bạn đã có đủ cái gì rồi và bạn không muốn trải qua nó và làm điều đó thêm nữa.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.