Odd man out noun
Everyone in the group considers Jake the odd man out. - Ai trong nhóm cũng xem Jake như người ngoài cuộc.
I was always the odd man out at school. - Tôi luôn là đứa học sinh cá biệt ở trường.
If we divide our group into four there will be an odd man out. - Nếu chúng ta chia thành nhóm bốn người thì sẽ dư ra một người mất.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
Thành ngữ này được ghi nhận vào giữa thế kỉ 19; nó được sử dụng lần đầu ở trong nhật báo The Times.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.