Of a/the... persuasion humorous formal
Chỉ người có những đặc điểm tương tự như những điều đã được đề cập
Chỉ người có những đặc điểm tương tự như những điều đã được đề cập
My parents is somewhat of a liberal persuasion so they usually let me make decision for myself. - Bố mẹ tôi có phần theo thiên hướng dân chủ nên họ thường để tôi tự quyết định cho bản thân mình.
When Anna was young, she has always been of an introvert persuasion. - Khi Anna còn trẻ, cô ấy luôn là một người có thiên hướng nội.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Dùng để chỉ một cậu bé giống bố mình theo những cách thế nào đó
Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm
Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức
Cụm từ thường được đặt sau động từ (to) be được chia theo chủ ngữ.
My dad is more of a conservative persuasion, he thinks that girl wearing boy clothes is not right - Bố tôi theo chủ nghĩa bảo thủ hơn, ông cho rằng con gái mặc quần áo con trai là không đúng.
Hiện tại vẫn chưa rõ nguồn gốc của thành ngữ này nhưng nó được biết là được sử dụng (trang trọng hoặc hài hước) để chỉ những người có một loại đặc điểm nhất định.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.