Of the... persuasion In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "of the... persuasion", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Of the... persuasion (redirected from of a/the... persuasion )

Of a/the... persuasion humorous formal

Chỉ người có những đặc điểm tương tự như những điều đã được đề cập

Chỉ người có những đặc điểm tương tự như những điều đã được đề cập

My parents is somewhat of a liberal persuasion so they usually let me make decision for myself. - Bố mẹ tôi có phần theo thiên hướng dân chủ nên họ thường để tôi tự quyết định cho bản thân mình.

When Anna was young, she has always been of an introvert persuasion. - Khi Anna còn trẻ, cô ấy luôn là một người có thiên hướng nội.

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

Like Father, Like Son

Dùng để chỉ một cậu bé giống bố mình theo những cách thế nào đó

stick (one's) chin out

Thể hiện tính cách dũng cảm chịu đựng và quyết tâm

A Leopard Cannot Change its Spots

Tục ngữ này có nghĩa là con người không thể thay đổi bản tính của họ ví dụ như tính cách, thói quen v.v; giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.

slime bucket

Một kẻ đáng khinh làm những việc vô đạo đức hoặc vô đạo đức

Grammar and Usage of Of a/the... persuasion

Cụm từ thường được đặt sau động từ (to) be được chia theo chủ ngữ.

More examples:

My dad is more of a conservative persuasion, he thinks that girl wearing boy clothes is not right - Bố tôi theo chủ nghĩa bảo thủ hơn, ông cho rằng con gái mặc quần áo con trai là không đúng.

Origin of Of a/the... persuasion

Hiện tại vẫn chưa rõ nguồn gốc của thành ngữ này nhưng nó được biết là được sử dụng (trang trọng hoặc hài hước) để chỉ những người có một loại đặc điểm nhất định.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode