Off the chain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "off the chain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-10-12 10:10

Meaning of Off the chain

Off the chain slang

Cực kì tốt; rất vui vẻ, dễ chịu, hoặc thú vị.

 

I've been throwing myself into this game for hours. It is off the chain, man! - Tôi đã tham gia hết mình vào trò chơi này trong nhiều giờ. Nó rất vui đấy, anh bạn!

The match was off the chain! Players in both teams performed excellently. - Trận đấu thật tuyệt vời! Cầu thủ của cả hai đội đều thi đấu xuất sắc.

Other phrases about:

Tough as Nails

Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí 

A1 at Lloyds

Chất lượng hàng đầu

hotsy-totsy

1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.

2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.

3. Một người phụ nữ gợi cảm. 

a hard/tough act to follow

Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.

in mint condition

Trong tình trạng hoàn hảo

Origin of Off the chain

Tiếng lóng này có nguồn gốc từ khi bắt đầu một trận đấu chó.

The Origin Cited: Urban Dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration
Thiên tài phần lớn phụ thuộc và quá trình làm việc chăm chỉ, chứ không phải là sự cảm hứng nhất thời
Example: You know what, "Genius is one percent inspiration and 99 percent perspiration."
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode