Off the chain slang
Cực kì tốt; rất vui vẻ, dễ chịu, hoặc thú vị.
I've been throwing myself into this game for hours. It is off the chain, man! - Tôi đã tham gia hết mình vào trò chơi này trong nhiều giờ. Nó rất vui đấy, anh bạn!
The match was off the chain! Players in both teams performed excellently. - Trận đấu thật tuyệt vời! Cầu thủ của cả hai đội đều thi đấu xuất sắc.
Mạnh mẽ về thể chất, tinh thần hoặc ý chí
Chất lượng hàng đầu
1. Ổn thoả hoặc tuyệt vời.
2. (chỉ người) Quyến rũ, gợi cảm.
3. Một người phụ nữ gợi cảm.
Ai đó hoặc cài gì đó quá tốt hoặc quá thành công đến nổi thật khó có thể để bất cứ ai hoặc bất cái gì đến sau chúng theo kịp.
Trong tình trạng hoàn hảo
Tiếng lóng này có nguồn gốc từ khi bắt đầu một trận đấu chó.
Một số chuyên gia thường không vận dụng sở trường của mình.