Old enough to be somebody's father/mother phrase
Được nói khi một người đang ở trong một quan hệ yêu đương với ai đó người mà trẻ hơn rất nhiều
I find online dating unreliable as you don't know for sure if their information is accurate or not and sometimes you may date someone who is old enough to be your mother. - Tôi thấy hẹn hò trực tuyến không đáng tin cậy vì bạn không biết thông tin của họ có chính xác hay không, và đôi khi bạn có thể hẹn hò với người đủ tuổi làm mẹ của bạn.
A: Have you met the girl who seems to be your perfect match on Tinder yet? B Ye gods! Forget about it! She is old enough to be my mother. - A: Bạn đã gặp cô gái dường như là người yêu hoàn hảo của mình trên Tinder chưa? B Ối dồi ôi! Quên chuyện đó đi! Cô ấy bằng tuổi mẹ tôi mất.
Ở trong tình trạng tồi tàn.
Quá xưa cũ (một trò đùa hoặc câu chuyện)
Được dùng để chỉ độ tuổi mà một người đồng ý quan hệ tình dục là hợp pháp.
Bước sang một độ tuổi nào đó; sắp sửa bao nhiêu tuổi
Một cá nhân khác già hơn nhiều so với cá nhân được đề cập
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him