Old shoes are easy, old friends are best American British proverb
cảm giác thân thuộc, gần gũi, không cần phải gò bó, phô trương.
Everytime I come to this coffee shop, I always feel as comfortable as an old shoe. - Cứ mỗi lần đến quán cà phê này, tôi đều cảm thấy thật thoải mái như gặp người bạn cũ.
I like using old stuffs until they are broken because they are full of memories like people used to say: “Old shoes are easy, old friends are best.” - Tôi thích sử dụng đồ cũ cho đến khi chúng không còn sử dụng được nữa bởi chúng lưu giữ nhiều kỷ niệm như người ta từng nói: “Những đôi giày cũ thì thoải mái nhất và bạn cũ là tốt nhất.”
Old friends are best. King James used to call for his old shoes; they were the easiest for his feet. (John Selden) - Những người bạn cũ là tuyệt vời nhất. Vua James thường gọi những đôi giày cũ của ông là như vậy; bởi những đôi giày như vậy làm cho chân ông thoải mái. (John Selden)
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
một vài người tin rằng họ được phép làm bất kì những gì họ thích tại nhà của họ.
Đặc biệt dễ dàng
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
Phép so sánh "as easy as an old shoe" lần đầu tiên ghi chép trong tác phẩm North Country Glossary của J.T. Brockett vào năm 1852. Nó từng được sử dụng để nói về bạn bè như trong câu ngạn ngữ Old shoes are easy, old friends are best, nhưng ngày nay nó được sử dụng với ý nghĩa rộng hơn khi nói về sự quen thuộc, gần gũi trong bất kỳ hoàn cảnh nào.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him