On a knife-edge British phrase
Một tình huống khiến mọi người bồn chồn hoặc lo lắng, và không ai biết họ sẽ thành công hay thất bại, hoặc không ai biết điều gì sắp đến.
My family is on a knife-edge, waiting for the result of the Covid 19 tests because we have been in close contact with an infected person. - Gia đình tôi đang bồn chồn lo lắng, chờ đợi kết quả xét nghiệm Covid 19 vì chúng tôi đã tiếp xúc gần với người bị nhiễm bệnh.
I'm on a knife-edge about my university entrance exam result. - Tôi đang lo lắng bồn chồn về kết quả kỳ thi đầu vào đại học của mình.
The two negotiators had failed to sign a peace treaty between two countries, which made the frontier zones poised on a knife-edge. - Việc hai nhà đàm phán không ký được hiệp ước hòa bình giữa hai nước đã khiến các khu vực biên giới rơi vào tình thế khó khăn.
Vô cùng lo lắng
Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn
Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc khó chịu
Cảm thấy lo lắng, phấn khích hoặc căng thẳng về điều gì đó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.