On mature reflection/consideration In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on mature reflection/consideration", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-05 04:01

Meaning of On mature reflection/consideration

Synonyms:

after giving it some thought

On mature reflection/consideration formal phrase

Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng về một điều gì đó trong một khoảng thời gian dài

On mature consideration, they decided to accept the terms and sign the contract. - Sau một thời gian cân nhắc, họ quyết định chấp nhận điều khoản và ký kết hợp đồng.

Her mother was going to scold him, but on mature reflection, she realized that was not the good thing to do. - Người mẹ định mắng đứa trẻ nhưng sau một hồi suy nghĩ, cô ấy nhận ra rằng đó không phải là việc nên làm.

On mature consideration, we're sorry to say that we have to refuse your offer. - Sau một khoảng thời gian cân nhắc, chúng tôi rất tiếc khi ra quyết định từ chối lời đề nghị của bên anh.

Other phrases about:

from A to izzard

Từ đầu đến cuối.

scratch beneath the surface

Có cái nhìn sâu xa hơn những gì đã rõ ràng.

go over/through something with a fine-tooth/fine-toothed comb

Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.

do (something) up brown

Làm điều gì đó kỹ lưỡng, xuất sắc hoặc hoàn hảo

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode