On (one's) (own) head be it spoken informal
Cảnh báo ai đó những hành động, kế hoạch họ định làm, họ sẽ phải chịu trách nhiệm cho nó.
My father said that it is the job that you had chosen and on your own head be it. - Bố tôi nói rằng đó là công việc tôi đã chọn và tôi sẽ phải tự chịu trách nhiệm cho nó.
If you insist that you can go alone without us, on your head be it. - Nếu bạn nằng nặc đòi rằng bạn có thể đi một mình mà không cần chúng tôi thì bạn tự mình gánh vác trách nhiệm đấy.
On his own head be it if he decides to leave the company. - Anh ấy tự chịu hậu quả nếu như quyết định rời khỏi công ty.
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Dùng để cảnh báo người đọc rằng chi tiết quan trọng của cốt truyện sẽ bị tiết lộ.
Để mắt đến hành vi của kẻ thù để tránh mọi hành động ác ý.
Được sử dụng khi bạn muốn cảnh báo với ai rằng anh ấy hoặc cô ấy sẽ gặp nguy hiểm hoặc điều gì xấu sẽ xảy ra với họ
Buộc ai đó phải năng động và tập trung
Cụm từ được sử dụng với nghĩa "Bất hạnh, lời nguyền, phước lành, v.v.: hướng tới một người; để ảnh hưởng đến một người; lên một người" kể từ tiếng Anh cổ.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.