On (one's) own hook In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on (one's) own hook", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-05 02:07

Meaning of On (one's) own hook

Synonyms:

on (one's) own account , on (one's) own initiative

On (one's) own hook phrase

Không có sự giúp đỡ hoặc hỗ trợ từ người khác

Tom needs to start doing things on his own hook. Why does he let his mother do all the decision-making for him? - Tom cần bắt đầu tự làm mọi việc. Tại sao cậu ta lại để mẹ mình quyết định hết mọi việc cho bản thân mình vậy?

The teacher asked the students to come up with a business plan on their own hook. - Thầy giáo yêu cầu sinh viên tự mình viết một bảng kế hoạch kinh doanh.

He couldn't do it on his own hook without any help and support from his family and friends. - Anh ấy không thể làm nó một mình mà không có sự giúp đỡ và ủng hộ từ gia đình và bạn bè.

He managed to build his successful career on his hook. - Anh ấy đã thành công xây dựng sự nghiệp bằng chính nổ lực của bản thân.

Other phrases about:

all by (one's) lonesome

Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.
 

make (something) with (one's) own fair hand(s)

Tự mình làm ra thứ gì đó mà không cần sự giúp đỡ của người khác.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode