On (one's) radar (screen) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on (one's) radar (screen)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-12 01:03

Meaning of On (one's) radar (screen)

On (one's) radar (screen) phrase

Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người

After receiving many complaints about the service quality of public hospitals, the government finally put it in their radar screen. - Sau khi nhận được nhiều lời phàn nàn về chất lượng dịch vụ của các bệnh viện công, chính phủ cuối cùng đã cần nhắc nó.

I am thinking of buying a new laptop, and a Macbook is on my radar. - Tôi đang nghĩ đến việc mua một chiếc máy tính sách tay mới và tôi đang để ý đến Macbook.

Basketball hasn't been on his radar screen. - Bóng rổ không nằm trong sự quan tâm của anh ấy.

Other phrases about:

the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

dig somebody in the ribs

Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.

Friends, Romans, Countrymen, Lend Me Your Ears

Mọi người hãy chú ý đến tôi.

take a blind bit of notice

Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó

be in the limelight

Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng

Origin of On (one's) radar (screen)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode