On (one's) radar (screen) phrase
Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người
After receiving many complaints about the service quality of public hospitals, the government finally put it in their radar screen. - Sau khi nhận được nhiều lời phàn nàn về chất lượng dịch vụ của các bệnh viện công, chính phủ cuối cùng đã cần nhắc nó.
I am thinking of buying a new laptop, and a Macbook is on my radar. - Tôi đang nghĩ đến việc mua một chiếc máy tính sách tay mới và tôi đang để ý đến Macbook.
Basketball hasn't been on his radar screen. - Bóng rổ không nằm trong sự quan tâm của anh ấy.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Đẩy ai đó bằng ngón tay hoặc khuỷu tay của bạn để thu hút sự chú ý của họ.
Mọi người hãy chú ý đến tôi.
Chú ý đến ai đó hoặc cái gì đó
Trung tâm của sự chú ý hoặc quan tâm của công chúng
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.