On the edge of your seat adjective phrase informal
Từ "seat" có thể được thay đổi bởi từ "chair" mà không làm thay đổi nghĩa của thành ngữ.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
I was on the edge of my seat waiting for the boss to come. - Tôi đã rất lo lắng và hồi hộp trong lúc chờ ông chủ đến.
The football match was so enthralling that everyone was on the edge of their seat. - Trận đấu bóng đá diễn ra hấp dẫn đến mức mọi người đều không thể ngồi yên.
Watching the movie Avengers: Endgame kept me on the edge of my seat. - Xem bộ phim Avengers: Endgame đã khiến tôi vô cùng hồi hộp.
The excitement of the football match had me on the edge of your seat. - Sự gây cấn của trận bóng đá đã khiến tôi rất phấn khích.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Khi bạn sử dụng cụm từ này, nó có nghĩa là bạn rất thích một cái gì đó và cái đó trông rất đẹp, rất tuyệt.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.