On the rebound phrase
"Someone be on the rebound" có nghĩa là người đó trải qua những cảm xúc buồn sau khi chia tay.
He is on the rebound, so he doesn't want to flirt with other girls yet. - Anh ấy đang buồn vì tình cũ, vì vậy anh ấy chưa muốn tán tỉnh các cô
Look at her sorrowful eyes right now, I can assure you that she is on the rebound. - Hãy nhìn vào đôi mắt âu sầu của cô ấy lúc này, tôi có thể đảm bảo với bạn rằng cô ấy đang buồn vì tình.
Chuyển động bật ra
He asserted that he deflected the ball; however, according to this footage it was clearly on the rebound off the goal post . - Anh ta quả quyết rằng anh ta đã phản được bóng; tuy nhiên, theo đoạn phim này, rõ ràng nó đã bật lại khỏi cột khung thành.
Lấy lại sức mạnh đầy đủ hoặc hoạt động tốt sau chấn thương.
I"m on the rebound after taking these medicines - Tôi đang phục hồi sau khi dùng những loại thuốc này.
He's on the rebound after a tendon ịnjury, so I guess he won't be able to partake in the football match next week. - Anh ấy đang hồi phục trở lại sau khi bị chấn thương gân, vì vậy tôi đoán anh ấy sẽ không thể tham gia trận đấu bóng đá vào tuần tới.
Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.
Cụm từ này dùng dễ diễn tả nét mặt không đồng tình hoặc ghê tởm của một người đối với một người khác.
Thay đổi ai đó hoặc điều gì đó thành tình trạng tốt mà bạn muốn
Trông đau khổ
Ý nghĩa hiện đại của từ ẩn dụ này, ám chỉ một quả bóng bật lại, có từ giữa những năm 1800, mặc dù từ rebound đã được sử dụng theo nghĩa bóng lâu hơn nữa.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.