On the rebound In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on the rebound", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-04-28 08:04

Meaning of On the rebound

On the rebound phrase

"Someone be on the rebound" có nghĩa là người đó trải qua những cảm xúc buồn sau khi chia tay.

He is on the rebound, so he doesn't want to flirt with other girls yet. - Anh ấy đang buồn vì tình cũ, vì vậy anh ấy chưa muốn tán tỉnh các cô

Look at her sorrowful eyes right now, I can assure you that she is on the rebound. - Hãy nhìn vào đôi mắt âu sầu của cô ấy lúc này, tôi có thể đảm bảo với bạn rằng cô ấy đang buồn vì tình.

Chuyển động bật ra

He asserted that he deflected the ball; however, according to this footage it was clearly on the rebound off the goal post . - Anh ta quả quyết rằng anh ta đã phản được bóng; tuy nhiên, theo đoạn phim này, rõ ràng nó đã bật lại khỏi cột khung thành.

Lấy lại sức mạnh đầy đủ hoặc hoạt động tốt sau chấn thương.

I"m on the rebound after taking these medicines - Tôi đang phục hồi sau khi dùng những loại thuốc này.

He's on the rebound after a tendon ịnjury, so I guess he won't be able to partake in the football match next week. - Anh ấy đang hồi phục trở lại sau khi bị chấn thương gân, vì vậy tôi đoán anh ấy sẽ không thể tham gia trận đấu bóng đá vào tuần tới.

Other phrases about:

like a whipped dog

Có biểu hiện không vui, thất vọng hoặc xấu hổ.

give (someone) the stink eye

Cụm từ này dùng dễ diễn tả nét mặt không đồng tình hoặc ghê tởm của một người đối với một người khác.

whip (someone or something) into shape

Thay đổi ai đó hoặc điều gì đó thành tình trạng tốt mà bạn muốn

down in the dumps
Buồn, chán nản
have a face like a wet weekend

Trông đau khổ

Origin of On the rebound

Ý nghĩa hiện đại của từ ẩn dụ này, ám chỉ một quả bóng bật lại, có từ giữa những năm 1800, mặc dù từ rebound đã được sử dụng theo nghĩa bóng lâu hơn nữa.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode