On the/(one's) way out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "on the/(one's) way out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-04-23 11:04

Meaning of On the/(one's) way out

Synonyms:

out of fashion

On the/(one's) way out adverb phrase spoken language

Chuẩn bị rời đi.

Actually, I'm on the way out, so I think we better talk about it later. - Thật ra thì tôi đang chuẩn bị rời đi, vậy nên tôi nghĩ chúng ta nên nói về nó sau vậy.

As I'm on the way out the door, I remember I forgot to turn the oven off. - Khi đang trên đường ra khỏi cửa, tôi sực nhớ ra mình đã quên tắt bếp.

Hết thời, không còn nổi nữa.

 

He used to be a famous actor but now he's on the way out. - Anh ấy từng là một diễn viên nổi tiếng nhưng giờ anh ấy đã hết thời.

Sắp chết.

Not until he was on the way out did he regret about bad things he did. - Cho đến khi gần đất xa trời, ông ta mới hối hận về những điều tồi tệ mà ông ta đã làm.

Other phrases about:

Laid out in lavender

Giảm đi mùi hôi của xác chết.

went out with the ark

Lỗi thời, không được sử dụng trong một thời gian dài.

paperweight

Một vật nhỏ và nặng dùng để chặn giấy.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode