Once a whore, always a whore American offensive spoken language slang
Người ta tin rằng một người nào đó đã thực hiện hành vi trái đạo đức, sẽ luôn dễ mắc phải nó.
I don't believe her promise not to steal anymore. Once a whore, always a whore. - Tôi không tin lời hứa của cô ấy là không ăn trộm nữa. Đã từng là một con điếm, luôn luôn là một con điếm.
He broke his promise to me. Once a whore, always a whore. - Anh ấy đã thất hứa với tôi. Đã từng thất hứa thì sẽ thất hứa mãi.
Dùng để chỉ một người đàn ông rất khó chịu
Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.
Có niềm tin và hành vi rất truyền thống, bảo thủ về mặt đạo đức
Cực kỳ khôn ngoan hoặc tinh quái
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him