Once the dust has settled In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "once the dust has settled", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-06 08:07

Meaning of Once the dust has settled

Synonyms:

after the dust has settled

Once the dust has settled idiom

Nếu bạn làm điều gì đó once the dust has settled, bạn làm điều đó khi tình huống đã bình thường và yên ắng trở lại, hoặc khi kết quả sau cùng đã được kiểm soát hoặc biết đến.

I plan to pay her a visit once the dust has settled. She still refuses to talk to me after I yelled at her. - Tôi định sẽ đến thăm cô ta khi mọi việc yên ắng xuống. Cô ta vẫn từ chối nói chuyện với tôi sau khi tôi hét vào mặt cô ta.

The pandemic wreaks havoc on many countries around the world. We all hope that the global economy will return to normalcy once the dust has settled. - Cơn đại dịch tàn phá nhiều quốc gia trên thế giới. Chúng tôi hi vọng rằng nền kinh tế thế giới sẽ bình thường trở lại sau khi cơn đại dịch được đặt dưới sự kiểm soát.

Why can't you leave once the dust has settled? I know that you miss him but the war does not permit us to go outside at the moment. - Cô không thể rời khi mọi việc yên ắng lại hay sao? Tôi biết là cô nhớ anh ta nhưng chúng ta không thể ra ngoài giữa tình hình bom đạn chiến tranh như bây giờ được.

Other phrases about:

take up someone's abode

Được dùng để nói rằng bạn ổn định cuộc sống hoặc chỗ ở và biến nó thành nhà ở của mình.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode