One for the Money, Two for the Show In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "One for the Money, Two for the Show", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-10-30 08:10

Meaning of One for the Money, Two for the Show

One for the Money, Two for the Show American rhyme informal

Được sử dụng làm bộ đếm ngược bốn lần để bắt đầu một nhiệm vụ hoặc một cuộc đua

It's starting now! One for the money, two for the show! Let's go! - Nó bắt đầu ngay bây giờ đấy! 1, 2, 3, 4, đi nào!

There is nothing to be afraid of! One for the money, two for the show, just do it! - Không có việc gì phải sợ cả! 1, 2, 3, 4, cứ làm thôi nào!

Other phrases about:

Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

show/teach sb the ropes

Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó

bell the cat

Thực hiện một công việc nguy hiểm

Youth must be served

Người trẻ có quyền được vui chơi, nên được chăm sóc và được lắng nghe.

Origin of One for the Money, Two for the Show

Những đứa trẻ đã sử dụng bài thơ nhỏ này từ giữa những năm 1800 để đếm ngược trước khi bắt đầu một cuộc đua hoặc hoạt động khác. Cũng có nhiều biến thể khác rất phổ biến của cách gieo vần này trong ca khúc rất nổi tiếng vào năm 1955 "Blue Suede Shoes" được viết bởi Carl Perkins.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
sound like a broken record

Nói điều tương tự lặp đi lặp lại

Example:

Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode