(one) has a bright future ahead (of one) phrase
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
They are watching the local players to see if there is anyone having a bright future ahead. - Họ đang theo dõi các cầu thủ địa phương để xem liệu có ai có tương lai tươi sáng hay không.
Do you feel this student has a very bright future ahead of him? - Bạn có cảm thấy học sinh này sẽ có một tương lai sáng lạng phía trước không?
Ai đó sẽ thành công.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.