(one) has a bright future ahead (of one) phrase
Một người có tiềm năng thành công trong tương lai.
They are watching the local players to see if there is anyone having a bright future ahead. - Họ đang theo dõi các cầu thủ địa phương để xem liệu có ai có tương lai tươi sáng hay không.
Do you feel this student has a very bright future ahead of him? - Bạn có cảm thấy học sinh này sẽ có một tương lai sáng lạng phía trước không?
Ai đó sẽ thành công.
Thành công vang dội và được nhiều người ngưỡng mộ.
A go-getter là một người kiên định và tham vọng người nổ lực rất nhiều để thành công mà không hề ngại khó khăn và thử thách.
Động từ "have" phải được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.