One shot in (one's) locker old-fashioned noun phrase
One shot in (one's) locker là cơ hội cuối cùng để ai đó thành công đạt được điều gì.
This game is one shot in our locker, so try our best to reverse the situation. - Ván chơi này là cơ hội cuối chúng ta, nên là hãy cố gắng hết sức để đảo ngược tình thế.
Tonight he will fight as if it's the one shot in his locker. - Đêm nay anh ấy sẽ chiến đấu như thể đó là cơ hội cuối cùng.
Không gì ngoài may mắn tình cờ
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Chỉ có một cơ hội còn lại mà người ta có thể làm để đạt được điều gì đó
Cơ hội thứ hai
Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó
Locker là một ngăn kéo, tủ, ngăn thường thấy ở các nhà thi đấu, trường học mà có thể được đóng bằng khóa. Viên đạn/đạn dược có thể được cất trong đó trong trường hợp này (với từ "shot"). Đó có thể là lý do tại sao chúng ta có thành ngữ này.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him