(one's) best bib and tucker British old-fashioned humorous phrase UK informal mainly UK
Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.
They wore their best bib and tucker and went to the party. - Họ diện bảnh bộ đẹp nhất và đi dự tiệc.
There's a dance on Saturday, so remember to wear your best bib and tucker. - Có một buổi khiêu vũ vào thứ bảy, vì vậy nhớ mặc bộ quần áo đẹp nhất của em nhé.
Maria puts on her best bib and tucker to go on a date. - Maria mặc bộ đẹp nhất của mình để đi hẹn hò.
1. Nói sau phong tục rung chuông nhà thờ chín lần để cho biết rằng một người đã khuất là một người đàn ông.
2. Nói để chế nhạo một người thợ may là yếu đuối so với một người đàn ông bình thường.
3. Một người ăn mặc đẹp mua quần áo của mình từ nhiều nguồn khác nhau.
Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân
Được sử dụng để mô tả quần áo đẹp nhất của ai đó.
Được dùng để nói tới ai đó đã chuẩn bị sẵn sàng cho sự kiện nhưng sự kiện đó đã bị hủy bỏ.
1. Cởi quần áo một cách vội vã hoặc lộn xộn.
2. Cởi quần áo của ai một cách vội vàng hoặc lộn xộn.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him