(one's) hackles rise In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one's) hackles rise", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-23 06:08

Meaning of (one's) hackles rise

Synonyms:

get on someone's nerves , rub up the wrong way , to ruffle someone's feathers , try someone's patience , make someone's blood boil

(one's) hackles rise phrase

Ai đó bắt đầu thấy khó chịu, bực dọc, phiền toái hoặc tức giận.

His rudeness really made my hackles rise. - Sự khiếm nhã của anh ta đã thực sự khiến tôi khó chịu.

Her disrespectful attitude is the reason why his hackles rise. - Thái độ không tôn trọng của cô ấy là lý do tại sao anh ta trở nên khó chịu.

Do you see her hackles rise when he said offensive words to her? - Bạn có thấy cô ấy tức giận khi anh ta nói lời xúc phạm không?

Other phrases about:

cry foul

Phản đối vì cho rằng việc gì đó bất công hoặc bất hợp pháp.

Stupid-o'clock
Một khoảng thời gian trong ngày mà cụ thể là từ 1 giờ đến 5 giờ sáng, trong khoảng thời gian đó, bất kì công việc nào được làm cũng đều được coi là vô lý.  
spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

go soak your head

Nói với ai đó khiến bạn cảm thấy bực bội hoặc khó chịu

flip (one's) wig

Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát

Origin of (one's) hackles rise

“Hackles” là một từ tiếng Anh cổ có từ những năm 1400 để chỉ lông trên cổ của gà trống, chim bồ câu, chó, v.v. được dựng đứng khi những con vật này trong trạng thái hung dữ. Theo OED, “dựng lông” là một cách diễn đạt phần lớn đã lỗi thời để thể hiện cuộc chiến có từ giữa thế kỷ 19. “To raise one's hackles”, “to make one's hackles rise” hoặc  “get one's hackles up” đều có nghĩa là thể hiện sự khó chịu hoặc tức giận và những cách sử dụng tượng hình này có từ cuối thế kỷ 19. Những chiếc lông có màu sắc khác nhau làm từ lông gà trống theo truyền thống đã được cài trên mũ của trung đoàn Quân đội Anh trong những năm qua. Có lẽ nổi tiếng nhất là những chiếc lông màu đỏ vẫn được cài bởi The Black Watch, nay là Tiểu đoàn 3 của Trung đoàn Hoàng gia Scotland.

The Origin Cited: idiomorigins.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Eat my dust

Cái gì đó được làm tốt hơn hoặc bị vượt qua bởi ai đó, thường cách một khoảng rất lớn.

Example:

You have to be quicker to finish this task or you will eat other my dust.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode