(one's) heart is in (one's) boots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one's) heart is in (one's) boots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-11-02 04:11

Meaning of (one's) heart is in (one's) boots

(one's) heart is in (one's) boots British idiom UK informal

Cảm thấy buồn hoặc lo lắng.

Jane's heart was in her boots after her grandpa had passed away. - Jane đã rất buồn sau khi ông cô ấy qua đời.

Mary's heart was in her boots to hear that they'd split up. - Mary đã rất buồn khi nghe tin họ chia tay.

My mother's heart is always in her boots if we don't go home on time. - Mẹ tôi luôn lo lắng nếu chúng tôi không về nhà đúng giờ.

Other phrases about:

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

be looking over your shoulder

Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn

mess with (one's) head

Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc buồn

messing with one's head messing with someone's head

Khiến ai đó cảm thấy bối rối, lo lắng hoặc khó chịu

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode