(one's) heart sinks into (one's) boots In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one's) heart sinks into (one's) boots", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Yourpig Huyen calendar 2021-06-22 09:06

Meaning of (one's) heart sinks into (one's) boots

Synonyms:

be down in the dumps , face like the wet weekend , feeling blue/ to have the blues , black mood

(one's) heart sinks into (one's) boots negative sentence

Thất vọng, buồn chán, tuyệt vọng, sụp đổ. 

His heart sinks into his boots when he was announced that he failed the last exam. - Anh ấy thất vọng khi được thông báo rằng anh ta đã trượt trong bài kiểm tra cuối cùng.

Her heart sank into her boots when her husband passed away. - Cô ấy suy sụp khi chồng cô qua đời.

Other phrases about:

don't worry your (pretty little) head about it

Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó

God rot them
Thể hiện sự không hài lòng hay khó chịu.
with gay abandon
Theo phong cách vô tư, không suy nghĩ thấu đáo về kết quả của một hành động
wear the green willow

Được sử dụng khi bạn nói về cảm xúc buồn hoặc đau khổ của ai đó, đặc biệt bởi vì thất tình hoặc tình đơn phương

woofits

1. Một thời gian ngắn bị trầm cảm

2.Đau đầu và cảm giác khó chịu do uống quá nhiều đồ uống có cồn

Grammar and Usage of (one's) heart sinks into (one's) boots

Động từ "sink" nên được chia theo thì của nó.

More examples:

Mary will sink into her boots if she knows her boyfriend's betrayal. - Mary sẽ rất thất vọng nếu cô ấy biết bạn trai mình phản bội.

Origin of (one's) heart sinks into (one's) boots

Thành ngữxuất phát từ tính từ "heartink" mô tả cảm xúc của một bệnh nhân thường xuyên đến khám phẫu thuật để phàn nàn về những căn bệnh dai dẳng nhưng không thể xác định được.

The Origin Cited: idioms.thefreedictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode