(one's) little finger told (one) that British spoken language informal
Người nói dùng cụm từ này để thừa nhận rằng anh ấy hoặc cô ấy đã biết điều gì đó bằng một cách khác thường.
I knew that it was going to rain, my little finger told me that. - Tôi đã biết trời sẽ mưa mà, linh tính mách bảo tôi thế.
This contract looks good on paper, but my little finger told me that it is not. - Hợp đồng này trên giấy tờ thì trông ổn đấy, nhưng linh tính mách bảo tôi rằng nó không phải vậy.
Those people look suspicious, my little finger told me that. - Đám người đó trông có vẻ đáng ngờ, linh tính mách bảo tôi điều đó.
Vô cùng dễ đoán, suy luận ra cái gì
Dựa vào suy đoán và may mắn
Trước đây, cảm giác khó chịu ở ngón tay út thường có liên quan với những điều sắp xảy đến.
Tình bạn sẽ phát triển và thành công nếu những người bạn tôn trọng sự riêng tư của nhau.
You should respect your friend's privacy. A hedge between keeps friendship green.