(one's) manhood noun
Được dùng để chỉ những phẩm chất mà một người đàn ông nên có như sức mạnh, bản lĩnh hoặc sức mạnh tính dục.
He expresses his manhood through treating women with respect. - Anh ấy thể hiện bản lĩnh đàn ông của mình qua việc đối xử tôn trọng với phụ nữ.
John accepted the challenge to prove his manhood. - John chấp nhận những thử thách để chứng tỏ bản lĩnh đàn ông của mình.
Ở trạng thái là một người đàn ông trưởng thành và không còn là một cậu bé
He reached manhood, so let him make choice for his own life. - Anh ấy đã đến tuổi trưởng thành, vì vậy hãy để anh ấy tự lựa chọn cuộc sống của mình.
I wish I arrived at manhood so that I could find a job to partly help ease my parent's financial burden. - Tôi ước mình đã đến tuổi trưởng thành để mà tôi có thể tìm được một công việc để phần nào đó giúp làm vơi bớt đi gánh nặng tài chính của bố mẹ.
When he attained manhood, he participated in military service. - Khi anh ấy đến tuổi trưởng thành, anh ấy đã tham gia nghĩa vụ quân sự.
Được dùng để chỉ toàn bộ đàn ông trong một quốc gia nào đó
Military service is mandatory for Vietnam's manhood. - Nghĩa vụ quân sự là bắt buộc với toàn bộ công dân nam ở Việt Nam.
Được dùng để chỉ dương vật của đàn ông
I kicked him in his manhood. - Tôi đã đá vào cái của quý của anh ta.
Tát/đánh vào mặt phụ nữ bằng dương vật của một người
(Chỉ đàn ông) Có bộ phận sinh dục lớn
Đi tiểu, đi đái.
Cơ quan sinh dục của nam
1. Được dùng để mô tả ai đó ngu ngốc hoặc kỳ cục
2. Dương vật.