(one's) nerves are shot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(one's) nerves are shot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-09 06:04

Meaning of (one's) nerves are shot

(one's) nerves are shot phrase

Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc

His nerves were shot for weeks after his mom's death. - Anh ấy đã bị kiệt quệ tinh thần trong nhiều tuần sau cái chết của mẹ anh ấy.

Ever since losing his home in the flood, his nerves have been shot. - Kể từ khi mất nhà trong trận lũ, anh ấy đã kiệt quệ về mặt tinh thần.

She was taken to the hospital because her nerves were shot. - Cô ấy đã được đưa đến bệnh viện vì cô ấy đã kiệt quệ về mặt tinh thần.

Other phrases about:

running on fumes
Tiếp tục hoạt động ngay cả khi đang cạn kiệt năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc
like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

be looking over your shoulder

Có cảm giác rằng những điều không may hoặc nguy hiểm sẽ xảy ra với bạn

dead tired

Hoàn toàn mệt mỏi.

Grammar and Usage of (one's) nerves are shot

Các Dạng Của Động Từ

  • (one's) nerves were shot
  • (one's) nerves have/had been shot

Origin of (one's) nerves are shot

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode