(one's) passport to (something) phrase
Điều đó cho phép một người đạt được, khám phá hoặc tiếp cận với điều gì đó tốt, đáng có hoặc làm.
This certificate is my passport to a decent job. - Giấy chứng nhận này là chìa khòa đến một công việc tốt.
This phone is the police's passport to solving the crime. - Điện thoại này là chìa khóa để giải quyết tội phạm.
A softly mellifluous voice is her passport to a professional singing career. - Giọng hát nhẹ nhàng bay bổng chính là thứ đưa cô ấy vào sự nghiệp ca hát chuyên nghiệp.
Một nguồn lực sẽ giúp người sở hữu tiếp cận tới quyền lực, tri thức hoặc sự hiểu biết
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.