(one's) Sunday-go-to-meeting clothes noun phrase informal
Được sử dụng để mô tả quần áo đẹp nhất của ai đó
I can remember my first date with her. I dressed up in my Sunday-to-go-meeting clothes and showed up very soon at her door. - Tôi có thể nhớ buổi hẹn hò đầu tiên của tôi với cô ấy. Tôi đã khoác lên mình bộ quần áo đẹp nhất mình có và xuất hiện rất sớm trước cửa nhà cô ấy.
I will dress up in my Sunday-to-go-meeting clothes to attend my ex's wedding. - Tôi sẽ mặc bộ trang phục đẹp nhất để tham dự đám cưới của người yêu cũ.
I don't usually dress up in my Sunday-to-go-meeting clothes except for important occasions like holidays and wedding parties. - Tôi thường không mặc cầu kỳ trừ những dịp quan trọng như ngày lễ và tiệc cưới.
Mặc quần áo và giày trang trọng
Được sử dụng để khen ngợi vẻ ngoài của một người là chỉnh tề hay đoan trang sau khi chải chuốt bản thân
Được dùng để chỉ trang phục, quần áo đẹp nhất, trang trọng nhất.
Ăn mặc tươm tất.