Out of earshot (of somebody/something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "out of earshot (of somebody/something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2020-07-27 05:07

Meaning of Out of earshot (of somebody/something)

Synonyms:

out of range , out of reach , out of hailing distance , beyond range

Out of earshot (of somebody/something) American adjective phrase informal

Khi bạn đang within earshot của một người/một thứ gì đó, bạn đang ở đủ gần để nghe được chúng. Nhưng khi bạn đang out of earshot, nghĩa là bạn đang ở quá xa để có thể nghe được.

Không đủ gần để có thể nghe được một ai đó/một thứ gì đó hoặc là để được nghe thấy

We waited until he was completely out of earshot before we talked about it. - Chúng tôi đã đợi đến khi anh ấy hoàn toàn đi xa trước khi chúng tôi nói về điều đó.

She moved to the far side of the couch, as if to get out of earshot of his speaking. - Cô ấy di chuyển đến phía bên kia của chiếc ghế, như là để tránh khỏi việc nghe anh ta nói.

Other phrases about:

The sound of leather on willow

Âm thanh được tạo ra khi quả bóng chạm vào gậy trong môn cricket.

ding-a-ling

Tiếng chuông.

(do) you read me?

Hỏi ai đó liệu họ có nghe bạn nói hay hiểu bạn không

resonate with

1. Được lấp đầy bởi âm thanh hoặc kéo dài thời lượng của âm thanh.

2. Để hài hòa với hoặc phù hợp với một cái gì đó khác.

3. Để nhắc nhở ai đó về điều gì đó hoặc gợi lên cảm giác kết nối với điều gì đó.

4. Gắn kết với một giá trị, đặc điểm cụ thể.

(it's) good to hear your voice

Tôi rất vui vì nói chuyện với bạn (hoặc nền tảng gọi điện khác). Cụm từ nhấn mạnh sự vui mừng khi nghe thấy giọng nói thực sự của ai đó.

Grammar and Usage of Out of earshot (of somebody/something)

Earshot là một danh từ và cụm out of earshot có thể được dùng như một tính từ khi miêu tả một ai đó/một thứ gì đó.

More examples:

I was out of earshot and could not know what they were talking. - Tôi đã ở quá xa và không thể biết được họ đang nói gì.

Origin of Out of earshot (of somebody/something)

(Nguồn ảnh: Internet)

 

Mặc dù nguồn gốc văn học của thành ngữ không thể được truy tìm chính xác, nhưng có thể nói đây là một cụm từ xuất phát từ những cuộc hội thoại thường ngày của một sự kiện biến thành một thành ngữ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode