Out of sympathy with (someone or something) phrase
Không đồng tình hoặc không hiểu ai đó hoặc cái gì đó
Our boss will be out of sympathy with her plan. - Sếp của chúng ta sẽ không đồng ý với kế hoạch của cô ấy.
I am always out of sympathy with his eccentric behaviour. - Tôi luôn không hiểu cách hành xử kỳ cục của anh ấy.
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
Dùng để chỉ một người đàn ông thường lên tiếng phản đối
Dạo này thế nào?; khỏe không?
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.