Out to brunch phrase
Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn
A: Where are you going? B: I'm going out to brunch. - A: Cậu đi đâu đấy? B: Tôi đang ra ngoài ăn nữa buổi.
She is out to brunch right now. - Cô ấy hiện đang đi ăn nửa buổi.
Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ
Háu ăn; ăn quá nhiều
Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Phải ăn mới làm việc được.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.