Out to brunch In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "out to brunch", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-09-30 11:09

Meaning of Out to brunch

Out to brunch phrase

Đi ra ngoài ăn vào buổi sáng muộn

A: Where are you going? B: I'm going out to brunch. - A: Cậu đi đâu đấy? B: Tôi đang ra ngoài ăn nữa buổi.

She is out to brunch right now. - Cô ấy hiện đang đi ăn nửa buổi.

Other phrases about:

have eyes bigger than (one's) belly

Được nói khi ai đó đã lấy nhiều thức ăn hơn khả năng ăn của họ

munch out (on something)

Háu ăn; ăn quá nhiều

eat (one's) fill

Ăn đến khi mà bạn cảm thấy no và không còn đói nữa

go (right) through (one) like a dose of salts

Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa

an empty sack cannot stand upright

Phải ăn mới làm việc được.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode