Out(side) (of) (someone's) wheelhouse informal prepositional phrase
“Not in my wheelhouse” cũng có nghĩa tương tự.
Không phù hợp với sở thích, chuyên môn, khả năng hoặc nằm ngoài vùng an toàn của ai đó
I bet Sue would not accept his invitation to prom because he is totally out of her wheelhouse. - Tôi cá là Sue sẽ không đi vũ hội cùng anh ta đâu, vì anh ta hoàn toàn không phải gu của cô ấy.
I do not like Math. It's out of my wheelhouse. - Tôi không thích Toán vì tôi không giỏi môn đó lắm.
It's normal to feel anxious when stepping out of your wheelhouse. - Việc cảm thấy lo lắng khi thoát ra khỏi vùng an toàn một điều bình thường.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Có khả năng để làm việc gì rất tốt, nhất là khi người khác không thể
Cho biết khi ai đó có kỹ năng hoặc năng lực trong một cái gì đó và có thể sử dụng nó ở bất cứ đâu
Cụm từ được sử dụng sớm nhất là vào đầu thế kỷ 19. Ban đầu, “wheelhouse” được dùng để chỉ một bộ phận của con tàu, nơi đặt bánh lái tàu và các thiết bị điều hướng khác. Vì vậy, khi ở trong “wheelhouse”, bạn biết mình đang làm gì và mọi thứ đang được kiểm soát. Mặt khác, trong bóng chày, "Wheelhouse" là khu vực phía trước người đánh bóng nơi họ có thể đánh một quả homerun dễ dàng nhất.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him