Pace the floor In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pace the floor", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-17 10:02

Meaning of Pace the floor

Synonyms:

walk the floor

Pace the floor verb phrase informal

Đi tới đi lui, đặc biệt là vì lo lắng hoặc mất kiên nhẫn

He spent the night pacing the floor while waiting for his wife to give birth. - Cả đêm anh ta đi tới đi lui chờ vợ mình sinh con.

Please stop pacing the floor! You're making me nervous. - Làm ơn đừng đi tới đi lui! Bạn đang làm tôi lo lắng.

I began to pace the floor and think about what had happened to me recently. - Tôi bắt đầu đi tới đi lui và suy nghĩ về những gì đã xảy ra với tôi gần đây.

Other phrases about:

dawdle along

Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.

Scarper Flow

Tiếng Lóng có Vần của dân Cockney có nghĩa đi

Make a Beeline for (someone, something)

Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.

to make tracks

Nhanh chóng rời khỏi một nơi nào đó để đi tới đâu đó

(I've) got to split

Tôi phải rời đi bây giờ.

Grammar and Usage of Pace the floor

Các Dạng Của Động Từ

  • paced the floor
  • paces the floor
  • pacing the floor
  • to pace the floor

Động từ "pace" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode