Pace the floor verb phrase informal
Đi tới đi lui, đặc biệt là vì lo lắng hoặc mất kiên nhẫn
He spent the night pacing the floor while waiting for his wife to give birth. - Cả đêm anh ta đi tới đi lui chờ vợ mình sinh con.
Please stop pacing the floor! You're making me nervous. - Làm ơn đừng đi tới đi lui! Bạn đang làm tôi lo lắng.
I began to pace the floor and think about what had happened to me recently. - Tôi bắt đầu đi tới đi lui và suy nghĩ về những gì đã xảy ra với tôi gần đây.
Di chuyển một cách chậm chạp và không quan tâm.
Tiếng Lóng có Vần của dân Cockney có nghĩa đi
Đi thẳng đến một cái gì đó hoặc một người nào đó một cách nhanh chóng.
Nhanh chóng rời khỏi một nơi nào đó để đi tới đâu đó
Tôi phải rời đi bây giờ.
Động từ "pace" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
The relationship between fashion and film is that one hand washes the other and both wash the face.