Paint a black picture (of someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "paint a black picture (of someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-11-24 05:11

Meaning of Paint a black picture (of someone or something)

Paint a black picture (of someone or something) verb phrase

Miêu tả ai hay cái gì theo cách tiêu cực

I don't know why you always paint a black picture of Linda, but if you get to know her better, she is actually soft-hearted and friendly. - Tôi không biết tại sao bạn luôn miêu tả tiêu cực về Linda, nhưng nếu bạn hiểu rõ hơn về cô ấy, cô ấy thực sự là người tốt bụng và thân thiện.

She always paint a black picture of her life. She doesn't even know how lucky she is. - Cô ấy luôn vẽ ra một bức tranh tiêu cực về cuộc đời mình. Cô ấy thậm chí còn không biết mình may mắn như thế nào.

Other phrases about:

early ripe early rotten

Một đứa trẻ có tài năng lớn sẽ mất đi những phẩm chất đó theo thời gian.

Lovey-Dovey
Những hành động lãng mạn của các cặp đôi ở nơi công cộng khiến người khác xấu hổ.
tar with the same brush

Nghĩ rằng ai đó hoặc điều gì đó có cùng những phẩm chất xấu như người hoặc vật khác (Cá mè một lứa, cùng một giuộc)

(to be) hopping mad

Cực kỳ tức giận

stormy relationship

Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp

Grammar and Usage of Paint a black picture (of someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • to paint a black picture (of someone or something)
  • painting a black picture (of someone or something)
  • paints a black picture (of someone or something)
  • painted a black picture (of someone or something)

Động từ "paint" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode