Paint a (some kind of) picture of (someone or something) verb phrase
Minh họa hoặc thể hiện cụ thể điều gì theo một cách nào đó
She painted a misleading picture of his actions to make people lose faith in him. - Cô ấy miêu tả sai lệch về những hành động của anh ấy để khiến mọi người mất niềm tin vào anh ta.
Every employee paints a grim picture of the company's future when their boss dies. - Mọi nhân viên đều thấy được tương lai ảm đạm của công ty khi ông chủ qua đời.
People usually paint a bright picture of their future, but life isn't all rainbows and unicorns. - Mọi người thường vẽ ra bức tranh sáng sủa về tương lai, nhưng cuộc đời không chỉ có những hạnh phúc mà còn cả những đau khổ nữa.
Ví cái này với cái khác
Mô tả điều gì đó theo một cách cụ thể, thường là theo cách không chính xác.
Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại
Miêu tả ai hay cái gì theo cách tiêu cực
Động từ "paint" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.