Paint a (some kind of) picture of (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "paint a (some kind of) picture of (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rabb Ngoc calendar 2021-07-05 12:07

Meaning of Paint a (some kind of) picture of (someone or something)

Paint a (some kind of) picture of (someone or something) verb phrase

Minh họa hoặc thể hiện cụ thể điều gì theo một cách nào đó

She painted a misleading picture of his actions to make people lose faith in him. - Cô ấy miêu tả sai lệch về những hành động của anh ấy để khiến mọi người mất niềm tin vào anh ta.

Every employee paints a grim picture of the company's future when their boss dies. - Mọi nhân viên đều thấy được tương lai ảm đạm của công ty khi ông chủ qua đời.

People usually paint a bright picture of their future, but life isn't all rainbows and unicorns. - Mọi người thường vẽ ra bức tranh sáng sủa về tương lai, nhưng cuộc đời không chỉ có những hạnh phúc mà còn cả những đau khổ nữa.

Other phrases about:

define (something) as (something)

Ví cái này với cái khác

make (someone or something) out to be (something)

Mô tả điều gì đó theo một cách cụ thể, thường là theo cách không chính xác.

paint (one) black

Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại

paint a black picture (of someone or something)

Miêu tả ai hay cái gì theo cách tiêu cực

Grammar and Usage of Paint a (some kind of) picture of (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • paints a (some kind of) picture of (something)
  • painted a (some kind of) picture of (something)
  • painting a (some kind of) picture of (something)

Động từ "paint" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode