Paint (one) black verb phrase
Cố ý mô tả ai đó theo cách xấu xa hoặc độc hại
I didn't paint him black. The truth is that he made some very spiteful remarks to me. - Tôi không nói xấu anh ta. Sự thật là anh ấy đã đưa ra một số nhận xét rất cay nghiệt với tôi.
Everything they said is not true. They want to paint me black. - Tất cả những gì họ đã nói là không đúng sự thật. Họ muốn bội nhọ tôi.
She wants to sue the people who painted her black. - Cô ấy muốn kiện những người đã bôi nhọ cô ấy.
Nói những điều tồi tệ về ai đó.
Ví cái này với cái khác
Mô tả điều gì đó theo một cách cụ thể, thường là theo cách không chính xác.
Minh họa hoặc thể hiện cụ thể điều gì theo một cách nào đó
Phủ lên người bằng một chất như bùn, máu, v.v.
Động từ "paint" phải được chia theo thì của nó.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!