Pale into insignificance verb phrase
Có vẻ không quan trọng hơn nhiều khi so sánh với những thứ khác
That flood pales into insignificance when compared with this tsunami. - Trận lũ đó chẳng là gì so với trận sóng thần lần này cả.
This little loss pales into insignificance compared to my gain. - Sự mất mát nhỏ này trở thành không đáng kể so với lợi ích của tôi.
Our difficulties pale into insignificance against the losses they are suffering. - Những khó khăn của chúng ta trở nên vô nghĩa so với những mất mát mà họ đang phải gánh chịu.
I have spent many years researching this problem, but I still haven't found an answer, so your efforts in the past 6 months pale into insignificance. - Tôi đã dành nhiều năm để nghiên cứu vấn đề này, nhưng tôi vẫn chưa tìm thấy câu trả lời, vì vậy những nỗ lực của bạn trong 6 tháng qua chả có gì to tác.
Trở nên quan trọng hoặc nổi bật
ít quan trọng hơn, kém nổi bật hơn so với những thứ khác
Được sử dụng để mô tả điều gì đó có tầm ảnh hưởng hoặc tầm quan trọng lớn
1. Một người quan trọng, thành công hoặc có tầm ảnh hưởng
2. Các vụ bê bối hoặc tin tức nóng hổi mới nhất
Động từ “pale” nên được chia theo thì của nó.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
He said that he was late because he had an accident and I gave him the benefit of the doubt.