Panic (one) by (doing something) phrase
Làm điều gì đó khiến người ta cảm thấy kinh hãi hoặc vô cùng lo lắng.
The teacher panicked me by isolating me from my friends during the test. - Giáo viên đã làm tôi hoảng sợ bằng cách cách ly tôi với bạn bè trong giờ kiểm tra.
The fake news is panicking the populace by describing how squalid and overcrowded field hospitals are. - Tin tức giả đang khiến dân chúng hoang mang khi mô tả tình trạng tồi tàn và quá tải của các bệnh viện dã chiến.
You can't panic me by screaming and threatening me in that stupid way. - Bạn không thể làm tôi hoảng sợ bằng cách la hét và đe dọa tôi theo cách ngu ngốc đó.
Dùng để nói với ai đó đừng lo lắng về điều gì đó
Tôi không ngu ngốc hay dễ sợ hãi.
Rất tức giận hoặc lo lắng về một điều gì đó không quan trọng
Động từ "panic" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "panic".
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.