Paperweight In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "paperweight", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-11-17 08:11

Meaning of Paperweight

Paperweight humorous noun

Một vật nhỏ và nặng dùng để chặn giấy khỏi bay.

Here, take this paperweight. Consider it my gift to you. Welcome to our company! - Nè, cầm cái chặn giấy này đi. Coi như tôi tặng cho cậu. Chào mừng đến với công ty!

Một đồ vật không còn được sử dụng nữa và chỉ nằm yên một chỗ.

I haven't used this jacket for ages. It's such a paperweight! - Tớ không mặc cái áo khoác này lâu lắm rồi. Đúng là lãng phí mà!

Một học sinh chăm chỉ.

Marie has always been a paperweight. - Trước giờ Marie luôn là một học sinh chăm chỉ.

Other phrases about:

Laid out in lavender

Giảm đi mùi hôi của xác chết.

(as) busy as a beaver (building a new dam)

Cực kỳ bận rộn hoặc chăm chỉ

went out with the ark

Lỗi thời, không được sử dụng trong một thời gian dài.

on the/(one's) way out

Chuẩn bị rời đi.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode