Pare (something) to the bone In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pare (something) to the bone", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-22 04:03

Meaning of Pare (something) to the bone

Pare (something) to the bone American British verb phrase

Một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "pare" và "to."
 

Nếu bạn nói rằng bạn pare (something) to the bone, nghĩa là bạn giảm điều gì đó đến mức thấp nhất.
 

Small businesses have pared the running costs to the bone in order to survive during the pandemic. - Các doanh nghiệp nhỏ đã giảm chi phí vận hành hết mức có thể để tồn tại giữa đại dịch.

The aim of the program is to pare the indoor activities to the bone to ensure the social distancing rules. - Mục đích của chương trình là giảm thiểu đáng kể các hoạt động trong nhà để đảm bảo các quy tắc giãn cách xã hội.

Our family needs to pare our expenditure to the bone this month. - Gia đình của chúng tôi cần cắt giảm chi tiêu đáng kể trong tháng này.

Other phrases about:

lower (one's) sights

Chấp nhận những gì thấp hơn hy vọng của bạn hoặc mục tiêu của bạn

fall off a cliff

Xuống cấp một cách nhanh chóng và đột ngột.

wince at (something)

Đột ngột thay đổi biểu hiện trên khuôn mặt của bạn như một phản ứng với đau đớn hoặc khó chịu hoặc điều gì đó không đồng ý; nhăn mặt

as common as muck

Dùng để chỉ tầng lớp thấp.

dial back

1. Nếu bạn nói rằng bạn dial one back, có nghĩa là bạn gọi điện lại cho ai đó.

2. Nếu bạn nói rằng bạn dial something back, có nghĩa là bạn làm giảm cường độ hoặc tần suất của một thứ gì/điều gì đó.

3. Nếu bạn nói rằng bạn dial someone back, có nghĩa là bạn đang kiềm chế cảm xúc và hành động của ai đó.

Grammar and Usage of Pare (something) to the bone

Các Dạng Của Động Từ

  • pare (something) to the bone
  • pares (something) to the bone
  • pared (something) to the bone
  • paring (something) to the bone

Động từ "pare" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode