Party foul informal noun
Một cách hài hước để nói một hành động không phù hợp hoặc không thể chấp nhận được làm gián đoạn bữa tiệc hoặc cuộc tụ họp xã hội khác
He spilled wine on my shirt. What a party foul! - Anh ta đã làm đổ rượu đỏ trên áo tôi. Thật là mất vui!
Look! Janice's been keeping texting in the party. It is such a party foul. - Nhìn kìa! Janice cứ mãi chúi đầu nhắn tin. Thật chả phải phép gì cả.
Chó chê mèo lắm lông; lươn ngắn lại chê chạch dài; nồi chê niêu nhọ
Nếu ai đó vi phạm ba lỗi, phạm ba tội hoặc phạm luật ba điều, anh ấy hoặc cô ấy sẽ bị đuổi hoặc bị phạt rất nặng.
Hành vi hơi không đứng đắn hoặc hành vi tình dục giữa các cặp đôi nhưng nó không quá nghiêm trọng
Chịu đựng những sự chỉ trích hay khinh miệt, thường xảy ra nhất đối những với sai lầm đã được nhận thức của một cá nhân hoặc một việc gì đó bị làm cho tệ đi.
Nói điều tương tự lặp đi lặp lại
Ok, I get it! You sound like a broken record, seriously!