Passing fancy noun phrase
Thứ gì đó khiến ai đó quan tâm hoặc hứng thú trong một khoảng thời gian ngắn
That toy will soon be a passing fancy. - Món đồ chơi đó sẽ sớm trở thành sự thích thú nhất thời mà thôi.
His love for her was just a passing fancy. - Tình yêu của anh ấy dành cho cô chỉ là hứng thú nhất thời.
Hấp dẫn ai đó
Mồi người đều có sở thích riêng cần được tôn trọng.
Nằm trong phạm vi quan tâm, nhận thức, chú ý hoặc cân nhắc của một người
Làm cho điều gì đó thú vị hơn, thú vị hoặc hấp dẫn hơn về mặt tài chính.
Khiến ai đó cảm thấy vui hứng hay hứng thú; thành công.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him