Pay (someone or something) a visit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "pay (someone or something) a visit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-07-04 04:07

Meaning of Pay (someone or something) a visit

Synonyms:

pay (someone or something) a call , make a visit

Pay (someone or something) a visit old-fashioned verb phrase

Đi và dành thời gian ở một nơi hoặc với ai đó; thăm viếng

Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food. - Hôm qua, chúng tôi đã đến thăm một khu chợ địa phương và thưởng thức một số món ăn đường phố.

Why don't you pay us a visit next time when you come back to Vietnam? - Khi nào trở lại Việt Nam thì ghé thăm chúng tớ được không?

If you have time, let’s pay a visit to Ben Thanh market. - Nếu có thời gian chúng ta cùng đến chợ Bến Thành nhé.

Other phrases about:

pop over (for a visit)

Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát

a flying visit

Chuyến đi ngắn

We're/I'm (so) glad you could drop by

Nói cho một người nào đó đến thăm bạn bất ngờ hoặc trong thời gian ngắn

the latch string is always out

Bạn luôn được chào đón đến thăm.

never darken (one's) door again

Tránh xa nhà của ai đó vĩnh viễn.

Grammar and Usage of Pay (someone or something) a visit

Các Dạng Của Động Từ

  • paid (someone or something) a visit
  • pays (someone or something) a visit
  • paying (someone or something) a visit

Động từ "pay" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode