Pay (someone or something) a visit old-fashioned verb phrase
Đi và dành thời gian ở một nơi hoặc với ai đó; thăm viếng
Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food. - Hôm qua, chúng tôi đã đến thăm một khu chợ địa phương và thưởng thức một số món ăn đường phố.
Why don't you pay us a visit next time when you come back to Vietnam? - Khi nào trở lại Việt Nam thì ghé thăm chúng tớ được không?
If you have time, let’s pay a visit to Ben Thanh market. - Nếu có thời gian chúng ta cùng đến chợ Bến Thành nhé.
Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát
Chuyến đi ngắn
Nói cho một người nào đó đến thăm bạn bất ngờ hoặc trong thời gian ngắn
Bạn luôn được chào đón đến thăm.
Tránh xa nhà của ai đó vĩnh viễn.
Động từ "pay" nên được chia theo thì của nó.
Ướt như chuột lột
Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.