Peer through (something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "peer through (something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Ann Thu calendar 2021-09-25 06:09

Meaning of Peer through (something)

Peer through (something) verb phrase

Nhìn qua một thứ gì đó chẳng hạn như cửa sổ, sương mù, ống nhòm, v.v.

I peered through the window to see what they were doing down there. - Tôi nhìn qua cửa sổ để xem họ đang làm cái gì dưới đó.

When I peered through her veil, I saw that she was crying silently. - Khi tôi nhìn cô ấy qua tấm mạng che mặt của cô, tôi thấy cô ấy đang khóc thầm.

Other phrases about:

cut eyes at (someone or something)

Nhìn một cách nhanh chóng; nhìn thoáng qua

cast around for (someone or something)

Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.

search high and low (for someone or something)

Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi

steely gaze

Một cái nhìn kéo dài, mạnh mẽ và kiên quyết, đặc biệt khi một người đang bày tỏ sự không bằng lòng hoặc không hài lòng

squint at (someone or something)

Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt

Grammar and Usage of Peer through (something)

Các Dạng Của Động Từ

  • peer through (something)
  • peers through (something)
  • peered through (something)
  • peering through (something)

Động từ "peer" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to look like a drowned rat

Ướt như chuột lột

Example:

Because of forgetting bringing an umbrella, I look like a drowned rat when it rains.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode